volume volume

Từ hán việt: 【phụ】

Đọc nhanh: (phụ). Ý nghĩa là: núi đất; gò đất, nhiều; dồi dào; thịnh vượng (vật tư). Ví dụ : - 那有一座小阜。 Ở đó có một gò đất nhỏ.. - 这边有个土阜。 Đây có một gò đất.. - 前面出现大阜。 Trước mặt xuất hiện núi đất lớn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. núi đất; gò đất

土山

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那有 nàyǒu 一座 yīzuò 小阜 xiǎofù

    - Ở đó có một gò đất nhỏ.

  • volume volume

    - 这边 zhèbiān 有个 yǒugè 土阜 tǔfù

    - Đây có một gò đất.

  • volume volume

    - 前面 qiánmiàn 出现 chūxiàn 大阜 dàfù

    - Trước mặt xuất hiện núi đất lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhiều; dồi dào; thịnh vượng (vật tư)

(物资) 多

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 物产 wùchǎn hěn 阜盛 fùshèng

    - Ở đây sản vật rất nhiều.

  • volume volume

    - 物资 wùzī 丰富 fēngfù 真阜实 zhēnfùshí

    - Tài nguyên phong phú rất dồi dào.

  • volume volume

    - 此地 cǐdì 财阜 cáifù 充足 chōngzú

    - Ở đây có rất nhiều của cải.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 此地 cǐdì 财阜 cáifù 充足 chōngzú

    - Ở đây có rất nhiều của cải.

  • volume volume

    - 这边 zhèbiān 有个 yǒugè 土阜 tǔfù

    - Đây có một gò đất.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 物产 wùchǎn hěn 阜盛 fùshèng

    - Ở đây sản vật rất nhiều.

  • volume volume

    - 前面 qiánmiàn 出现 chūxiàn 大阜 dàfù

    - Trước mặt xuất hiện núi đất lớn.

  • volume volume

    - 那有 nàyǒu 一座 yīzuò 小阜 xiǎofù

    - Ở đó có một gò đất nhỏ.

  • volume volume

    - 物资 wùzī 丰富 fēngfù 真阜实 zhēnfùshí

    - Tài nguyên phong phú rất dồi dào.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:ノ丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HRJ (竹口十)
    • Bảng mã:U+961C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình