Đọc nhanh: 紧附着 (khẩn phụ trứ). Ý nghĩa là: bám chặt.
紧附着 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bám chặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧附着
- 她 的 心情 交集 着 欢欣 和 紧张
- Tâm trạng của cô ấy xen lẫn hân hoan và lo lắng.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 她 紧紧 盯 着 我 看
- Cô ấy chăm chú nhìn tôi.
- 墙上 附着 了 很多 灰尘
- Trên tường bám rất nhiều bụi.
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
- 心里 想着 比赛 , 他 很 紧张
- Trong đầu nghĩ về cuộc thi, anh ấy rất căng thẳng.
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
- 如果 本身 就 没有 学会 游泳 , 那么 紧紧 抓 着 稻草 有 什么 用 呢
- Nếu bạn không học bơi thì việc giữ chặt phao có ích gì?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
着›
紧›
附›