Đọc nhanh: 附着物 (phụ trứ vật). Ý nghĩa là: tập tin đính kèm, cố định (luật).
附着物 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tập tin đính kèm
attachment
✪ 2. cố định (luật)
fixture (law)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附着物
- 他 在 慢慢 哺着 食物
- Anh ấy đang từ từ nhai thức ăn.
- 包袱 里装 着 很多 衣物
- Trong tay nải chứa nhiều quần áo.
- 墙上 附着 了 很多 灰尘
- Trên tường bám rất nhiều bụi.
- 小猫 摸索 着 找 食物
- Con mèo con lần mò tìm thức ăn.
- 他 带 着 违禁物品
- Anh ấy mang theo hàng cấm.
- 他 在 餐厅 吃 着 美味 的 食物
- Anh ấy đang ăn những món ăn ngon ở nhà hàng.
- 在 车上 我试 着 指认 记忆里 当年 城关 一带 的 景物
- trên xe tôi cố nhớ lại cảnh vật trong thành phố năm đó.
- 圣诞树 下堆 着 很多 礼物
- Bên dưới cây thông noel chất rất nhiều quà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
物›
着›
附›