Đọc nhanh: 附件插座 (phụ kiện sáp tọa). Ý nghĩa là: Cổng gắn phụ kiện, chân linh kiện, chân đèn flash rời.
附件插座 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cổng gắn phụ kiện, chân linh kiện, chân đèn flash rời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附件插座
- 她 的 附件 有 问题
- Phần phụ của cô ấy có vấn đề.
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 插座 在 桌子 下面
- Ổ cắm ở dưới bàn.
- 墙上 有 五个 插座
- Trên tường có năm ổ cắm điện.
- 一座 在 威基基 在 他们 的 酒店 附近
- Một ở Waikiki gần khách sạn của họ.
- 那 附加 条款 事关 这 整件 案子
- Toàn bộ vụ kiện này phụ thuộc vào người cầm lái đó.
- 请 查收 邮件 和 附件
- Vui lòng kiểm tra thư và tài liệu đính kèm.
- 请 阅读 文件 及 附件 内容
- Vui lòng đọc nội dung tài liệu và tài liệu kèm theo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
座›
插›
附›