附件 fùjiàn
volume volume

Từ hán việt: 【phụ kiện】

Đọc nhanh: 附件 (phụ kiện). Ý nghĩa là: phụ lục; bản kèm; văn kiện phụ; văn kiện đính kèm; văn kiện kèm theo, phụ kiện; phụ tùng; linh kiện kèm theo, phần phụ (y học). Ví dụ : - 请查收邮件和附件。 Vui lòng kiểm tra thư và tài liệu đính kèm.. - 请阅读文件及附件内容。 Vui lòng đọc nội dung tài liệu và tài liệu kèm theo.. - 这台机器的附件坏了。 Phụ kiện của máy này bị hỏng.

Ý Nghĩa của "附件" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

附件 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. phụ lục; bản kèm; văn kiện phụ; văn kiện đính kèm; văn kiện kèm theo

配合主要文件一同制定或发出的有关文件

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 查收 cháshōu 邮件 yóujiàn 附件 fùjiàn

    - Vui lòng kiểm tra thư và tài liệu đính kèm.

  • volume volume

    - qǐng 阅读 yuèdú 文件 wénjiàn 附件 fùjiàn 内容 nèiróng

    - Vui lòng đọc nội dung tài liệu và tài liệu kèm theo.

✪ 2. phụ kiện; phụ tùng; linh kiện kèm theo

机器设备主件之外的零部件或备用件

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这台 zhètái 机器 jīqì de 附件 fùjiàn huài le

    - Phụ kiện của máy này bị hỏng.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 安装 ānzhuāng 附件 fùjiàn

    - Anh ấy đang lắp phụ kiện.

✪ 3. phần phụ (y học)

医学上指女性内生殖器子宫以外的输卵管和卵巢

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 附件 fùjiàn yǒu 问题 wèntí

    - Phần phụ của cô ấy có vấn đề.

  • volume volume

    - 附件 fùjiàn 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附件

  • volume volume

    - 附带条件 fùdàitiáojiàn

    - kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện

  • volume volume

    - de 附件 fùjiàn yǒu 问题 wèntí

    - Phần phụ của cô ấy có vấn đề.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 安装 ānzhuāng 附件 fùjiàn

    - Anh ấy đang lắp phụ kiện.

  • volume volume

    - 附加 fùjiā 条款 tiáokuǎn 事关 shìguān zhè 整件 zhěngjiàn 案子 ànzi

    - Toàn bộ vụ kiện này phụ thuộc vào người cầm lái đó.

  • volume volume

    - qǐng 阅读 yuèdú 文件 wénjiàn 附件 fùjiàn 内容 nèiróng

    - Vui lòng đọc nội dung tài liệu và tài liệu kèm theo.

  • volume volume

    - zài 邮件 yóujiàn 附上 fùshàng le 图片 túpiàn

    - Tôi đính kèm ảnh vào email.

  • volume volume

    - 这台 zhètái 机器 jīqì de 附件 fùjiàn huài le

    - Phụ kiện của máy này bị hỏng.

  • volume volume

    - qǐng 文件 wénjiàn 连同 liántóng 附件 fùjiàn 一起 yìqǐ 发给 fāgěi

    - Vui lòng gửi tập tin kèm theo phụ lục cho tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHQ (人竹手)
    • Bảng mã:U+4EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Bù , Fū , Fù , Pǒu
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:フ丨ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLODI (弓中人木戈)
    • Bảng mã:U+9644
    • Tần suất sử dụng:Rất cao