Đọc nhanh: 附件 (phụ kiện). Ý nghĩa là: phụ lục; bản kèm; văn kiện phụ; văn kiện đính kèm; văn kiện kèm theo, phụ kiện; phụ tùng; linh kiện kèm theo, phần phụ (y học). Ví dụ : - 请查收邮件和附件。 Vui lòng kiểm tra thư và tài liệu đính kèm.. - 请阅读文件及附件内容。 Vui lòng đọc nội dung tài liệu và tài liệu kèm theo.. - 这台机器的附件坏了。 Phụ kiện của máy này bị hỏng.
附件 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phụ lục; bản kèm; văn kiện phụ; văn kiện đính kèm; văn kiện kèm theo
配合主要文件一同制定或发出的有关文件
- 请 查收 邮件 和 附件
- Vui lòng kiểm tra thư và tài liệu đính kèm.
- 请 阅读 文件 及 附件 内容
- Vui lòng đọc nội dung tài liệu và tài liệu kèm theo.
✪ 2. phụ kiện; phụ tùng; linh kiện kèm theo
机器设备主件之外的零部件或备用件
- 这台 机器 的 附件 坏 了
- Phụ kiện của máy này bị hỏng.
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
✪ 3. phần phụ (y học)
医学上指女性内生殖器子宫以外的输卵管和卵巢
- 她 的 附件 有 问题
- Phần phụ của cô ấy có vấn đề.
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附件
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 她 的 附件 有 问题
- Phần phụ của cô ấy có vấn đề.
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 那 附加 条款 事关 这 整件 案子
- Toàn bộ vụ kiện này phụ thuộc vào người cầm lái đó.
- 请 阅读 文件 及 附件 内容
- Vui lòng đọc nội dung tài liệu và tài liệu kèm theo.
- 我 在 邮件 附上 了 图片
- Tôi đính kèm ảnh vào email.
- 这台 机器 的 附件 坏 了
- Phụ kiện của máy này bị hỏng.
- 请 把 文件 连同 附件 一起 发给 我
- Vui lòng gửi tập tin kèm theo phụ lục cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
附›