Đọc nhanh: 阿普尔顿 (a phổ nhĩ đốn). Ý nghĩa là: Appleton (tên), Sir Edward Appleton (1892-1965), nhà vật lý người Anh, người đoạt giải Nobel, người đã khám phá ra tầng điện ly. Ví dụ : - 我一定是用铃木·辛克莱这名字在阿普尔顿开房 Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
阿普尔顿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Appleton (tên)
Appleton (name)
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
✪ 2. Sir Edward Appleton (1892-1965), nhà vật lý người Anh, người đoạt giải Nobel, người đã khám phá ra tầng điện ly
Sir Edward Appleton (1892-1965), British physicist, Nobel laureate who discovered the ionosphere
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿普尔顿
- 你 知道 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 他 叫 迈克尔 · 克拉克 · 汤普森
- Anh ấy tên là Michael Clark Thompson.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 他 的 名字 是 安迪 汉密尔顿
- Tên anh ấy là Andy Hamilton.
- 在 汉普顿 斯戴 水肺 潜水 时死 的 度假胜地
- Lặn biển ở Hamptons.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尔›
普›
阿›
顿›