Đọc nhanh: 阿斯匹灵 (a tư thất linh). Ý nghĩa là: aspirin (cho vay) (Tw). Ví dụ : - 阿斯匹灵一颗要八块钱 Tám đô la cho một viên aspirin.
阿斯匹灵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. aspirin (cho vay) (Tw)
aspirin (loanword) (Tw)
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿斯匹灵
- 他 居然 用 波阿斯 · 瓦迪 亚 的
- Anh ấy sử dụng Boaz Vaadia
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 我会 给 你 买 阿迪达斯
- Tôi sẽ mua cho bạn một số Adidas
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匹›
斯›
灵›
阿›