Đọc nhanh: 阿兵哥 (a binh ca). Ý nghĩa là: (coll.) chàng trai người lính.
阿兵哥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) chàng trai người lính
(coll.) soldier boy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿兵哥
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 为了 赚钱 , 哥哥 一面 上学 , 一面 在外 打零工
- Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
哥›
阿›