Đọc nhanh: 阿利藤 (a lợi đằng). Ý nghĩa là: Rễ và thảo mộc Alyxia (được sử dụng trong bệnh TCM).
阿利藤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rễ và thảo mộc Alyxia (được sử dụng trong bệnh TCM)
Alyxia root and herb (used in TCM)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿利藤
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 一把 亮铮铮 的 利剑
- một thanh kiếm sáng loáng.
- 一连串 的 胜利
- thắng lợi liên tiếp
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 阿诺德 在 预赛 中 跑 得 太好了 , 因此 完全 有把握 赢得 决定 的 胜利
- Arnold chạy rất tốt trong vòng loại, do đó hoàn toàn tự tin giành chiến thắng trong trận đấu quyết định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
藤›
阿›