一阵风 yīzhènfēng
volume volume

Từ hán việt: 【nhất trận phong】

Đọc nhanh: 一阵风 (nhất trận phong). Ý nghĩa là: thoáng; chớp nhoáng, một chốc; một lát. Ví dụ : - 同学们一阵风地冲了上来。 học sinh thoáng cái đã xông lên phía trước.. - 搞科学实验不能一阵风。 làm thực nghiệm khoa học, không thể trong chốc lát.

Ý Nghĩa của "一阵风" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. thoáng; chớp nhoáng

形容动作快

Ví dụ:
  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 一阵风 yīzhènfēng 地冲 dìchōng le 上来 shànglái

    - học sinh thoáng cái đã xông lên phía trước.

✪ 2. một chốc; một lát

比喻行动短暂,不能持久

Ví dụ:
  • volume volume

    - gǎo 科学实验 kēxuéshíyàn 不能 bùnéng 一阵风 yīzhènfēng

    - làm thực nghiệm khoa học, không thể trong chốc lát.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一阵风

  • volume volume

    - guā le 一阵 yīzhèn 大风 dàfēng

    - Một cơn gió lớn thổi qua.

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ guā le 一阵风 yīzhènfēng

    - Chiều qua có một cơn gió.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 风雨 fēngyǔ hòu 放晴 fàngqíng

    - Sau một trận gió mưa thì trời quang.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 冷风吹 lěngfēngchuī lái 禁不住 jīnbúzhù 打了个 dǎlegè 寒战 hánzhàn

    - một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.

  • volume volume

    - 忽然 hūrán 感觉 gǎnjué dào 一阵 yīzhèn 寒风 hánfēng

    - Bỗng nhiên cảm thấy một cơn gió lạnh.

  • volume volume

    - gǎo 科学实验 kēxuéshíyàn 不能 bùnéng 一阵风 yīzhènfēng

    - làm thực nghiệm khoa học, không thể trong chốc lát.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 大风 dàfēng 吹过来 chuīguòlái 小树 xiǎoshù jiù 翩翩起舞 piānpiānqǐwǔ

    - Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 秋风 qiūfēng chuī lái 感到 gǎndào 些微 xiēwēi de 凉意 liángyì

    - trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhèn
    • Âm hán việt: Trận
    • Nét bút:フ丨一フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLKQ (弓中大手)
    • Bảng mã:U+9635
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao