Đọc nhanh: 阴阳怪调 (âm dương quái điệu). Ý nghĩa là: mỉa mai.
阴阳怪调 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mỉa mai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴阳怪调
- 阳和 阴是 对立 的
- Dương và âm là hai mặt đối lập.
- 他 在 阴里 躲避 阳光
- Anh ấy trốn trong bóng râm tránh ánh nắng mặt trời.
- 今天 阴天 , 没有 太阳
- Hôm nay trời nhiều mây, không có nắng.
- 天气 老是 这样 阴阳怪气 的 , 不晴 也 不雨
- Thời tiết quái gở như vậy, không nắng cũng không mưa.
- 阳光 挥散 了 阴霾
- Ánh nắng đã xua tan mây mù.
- 阴阳 二气 调和 万物
- Âm và dương điều hòa vạn vật.
- 他 说话 阴阳怪气 的 , 没法 跟 他 打交道
- Anh ấy ăn nói rất kỳ quái, không cách gì nói chuyện với anh ấy được.
- 我 真 腻烦 这种 阴阳怪气 的 人
- Tôi quá mệt mỏi với loại người quái gở này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怪›
调›
阳›
阴›