阴阳水 yīnyáng shuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【âm dương thuỷ】

Đọc nhanh: 阴阳水 (âm dương thuỷ). Ý nghĩa là: nước pha nóng lạnh (trong Đông y chỉ nước lạnh và nước sôi hoặc nước giếng và nước sông hoà lẫn với nhau, dùng để sắc thuốc hoặc uống thuốc.); âm dương thuỷ.

Ý Nghĩa của "阴阳水" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

阴阳水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nước pha nóng lạnh (trong Đông y chỉ nước lạnh và nước sôi hoặc nước giếng và nước sông hoà lẫn với nhau, dùng để sắc thuốc hoặc uống thuốc.); âm dương thuỷ

中医指凉水和开水,或井水和河水合在一起的水,调药或服药时用

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴阳水

  • volume volume

    - 植物 zhíwù 发育 fāyù 离不开 líbùkāi shuǐ 阳光 yángguāng

    - Sự phát triển của thực vật không thể thiếu nước và ánh nắng.

  • volume volume

    - 德语 déyǔ 中有 zhōngyǒu 三性 sānxìng 阳性 yángxìng 阴性 yīnxìng 中性 zhōngxìng

    - Trong tiếng Đức có ba giới tính: giới tính nam, giới tính nữ và giới tính trung tính.

  • volume volume

    - 阳奉阴违 yángfèngyīnwéi

    - Cô ấy bằng mặt nhưng không bằng lòng.

  • volume volume

    - 阳光 yángguāng 散去 sànqù le 阴霾 yīnmái

    - Ánh nắng đã xua tan mây mù.

  • volume volume

    - zài 阴里 yīnlǐ 躲避 duǒbì 阳光 yángguāng

    - Anh ấy trốn trong bóng râm tránh ánh nắng mặt trời.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 阴天 yīntiān 没有 méiyǒu 太阳 tàiyang

    - Hôm nay trời nhiều mây, không có nắng.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 阴阳怪气 yīnyángguàiqì de 没法 méifǎ gēn 打交道 dǎjiāodào

    - Anh ấy ăn nói rất kỳ quái, không cách gì nói chuyện với anh ấy được.

  • volume volume

    - zhēn 腻烦 nìfan 这种 zhèzhǒng 阴阳怪气 yīnyángguàiqì de rén

    - Tôi quá mệt mỏi với loại người quái gở này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:フ丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLA (弓中日)
    • Bảng mã:U+9633
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: ān , Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:フ丨ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLB (弓中月)
    • Bảng mã:U+9634
    • Tần suất sử dụng:Rất cao