Đọc nhanh: 阳性 (dương tính). Ý nghĩa là: dương tính (chỉ kết quả xét nghiệm trong chuẩn đoán bệnh tật); dương, giống đực (ngữ pháp học). Ví dụ : - 德语中有三性: 阳性、 阴性和中性. Trong tiếng Đức có ba giới tính: giới tính nam, giới tính nữ và giới tính trung tính.
✪ 1. dương tính (chỉ kết quả xét nghiệm trong chuẩn đoán bệnh tật); dương
诊断疾病时对进行某种试验或化验所得结果的表示方法说明体内有某种病原体存在或对某种药物有过敏反应例如注射结核菌素后有红肿等反应时叫做 结核菌素试验阳性
- 德语 中有 三性 阳性 、 阴性 和 中性
- Trong tiếng Đức có ba giới tính: giới tính nam, giới tính nữ và giới tính trung tính.
✪ 2. giống đực (ngữ pháp học)
某些语言里名词 (以及代词、形容词) 分别阴性、阳性或阴性、阳性、中性参看'性'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳性
- 一次性 饭盒
- hộp cơm dùng một lần
- 鸟 的 翅膀 在 阳光 下 闪闪发光
- Đôi cánh của con chim lấp lánh dưới ánh mặt trời.
- 德语 中有 三性 阳性 、 阴性 和 中性
- Trong tiếng Đức có ba giới tính: giới tính nam, giới tính nữ và giới tính trung tính.
- 她 的 性格 非常 阳光
- Tính cách của cô ấy rất lạc quan.
- 一名 因 性骚扰
- Một cho quấy rối tình dục.
- 一抹 阳光
- Một ánh mặt trời.
- 一会儿 下雨 , 一会儿 出 太阳
- Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
阳›