Đọc nhanh: 防护眼镜 (phòng hộ nhãn kính). Ý nghĩa là: kính an toàn. Ví dụ : - 都是因为你不让我戴防护眼镜 Bởi vì bạn không cho tôi đeo kính bảo hộ!
防护眼镜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kính an toàn
safety goggles
- 都 是因为 你 不让 我 戴 防护眼镜
- Bởi vì bạn không cho tôi đeo kính bảo hộ!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防护眼镜
- 你 要 爱护 自己 的 眼睛
- Bạn nên trân trọng đôi mắt của bạn đi.
- 墨镜 能 保护 眼睛
- Kính râm có thể bảo vệ đôi mắt.
- 这 家伙 在 滑雪 护目镜 下面 戴着 眼镜 吗
- Có phải anh chàng đang đeo kính cận dưới kính trượt tuyết của anh ta không?
- 他 带 了 一个 隐形眼镜
- Anh ấy đeo kính áp tròng.
- 做好 防护 是 非常 必要 的
- Làm tốt phòng hộ là rất cần thiết.
- 他 带 着 一副 近视眼镜
- Anh ấy đeo một cặp kính cận.
- 都 是因为 你 不让 我 戴 防护眼镜
- Bởi vì bạn không cho tôi đeo kính bảo hộ!
- 她 每天 都 做 眼部 护理 , 眼睛 看起来 很 明亮
- Cô ấy chăm sóc mắt mỗi ngày, đôi mắt trông sáng khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
护›
眼›
镜›
防›