Đọc nhanh: 防震 (phòng chấn). Ý nghĩa là: phòng chấn động; chống rung, phòng động đất; chống động đất. Ví dụ : - 防震手表 đồng hồ chống rung. - 防震棚 lều chống động đất.
防震 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phòng chấn động; chống rung
采取一定的措施或安装某种装置,使建筑物、机器、仪表等免受震动
- 防震 手表
- đồng hồ chống rung
✪ 2. phòng động đất; chống động đất
防备地震
- 防震棚
- lều chống động đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防震
- 他 姓 震
- Anh ấy họ Chấn.
- 防震棚
- lều chống động đất.
- 防震 手表
- đồng hồ chống rung
- 为防 万一 , 提前 备份 重要文件
- Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.
- 他 在 震耳欲聋 的 掌声 中 就 坐
- Anh ta ngồi xuống trong tiếng vỗ tay vang vang tanh.
- 由于 地震 来 的 突然 , 猝不及防 , 我们 的 村庄 损失 严重
- Vì trận động đất xảy ra bất ngờ và không có sự chuẩn bị trước nên làng chúng tôi bị thiệt hại nặng nề.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 他们 有 三个 队员 防守 球门
- Họ có ba thành viên trong đội để phòng ngự khung thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
防›
震›