工事 gōngshì
volume volume

Từ hán việt: 【công sự】

Đọc nhanh: 工事 (công sự). Ý nghĩa là: công sự; chiến luỹ. Ví dụ : - 构筑工事 xây dựng công sự. - 撤除工事。 phá huỷ công sự.. - 城防工事。 công sự bảo vệ thành phố.

Ý Nghĩa của "工事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

工事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. công sự; chiến luỹ

保障军队发扬火力和隐蔽安全的建筑物,如地堡、堑壕、交通壕、掩蔽部等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 构筑工事 gòuzhùgōngshì

    - xây dựng công sự

  • volume volume

    - 撤除 chèchú 工事 gōngshì

    - phá huỷ công sự.

  • volume volume

    - 城防工事 chéngfánggōngshì

    - công sự bảo vệ thành phố.

  • volume volume

    - 核心 héxīn 工事 gōngshì

    - công việc chủ yếu; công việc chính.

  • volume volume

    - 强固 qiánggù de 工事 gōngshì

    - công sự kiên cố.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工事

  • volume volume

    - wèi 工作 gōngzuò de shì 发愁 fāchóu

    - Anh ấy lo lắng về chuyện công việc.

  • volume volume

    - 人事处 rénshìchù 负责 fùzé 招聘 zhāopìn xīn 员工 yuángōng

    - Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.

  • volume volume

    - 事务 shìwù 工作 gōngzuò

    - công việc hành chánh quản trị.

  • volume

    - de 工作 gōngzuò 态度 tàidù hěn 差事 chāishì

    - Thái độ làm việc của anh ấy rất tệ.

  • volume volume

    - 从事 cóngshì 手工业 shǒugōngyè 多年 duōnián

    - Anh ấy đã làm nghề thủ công nhiều năm.

  • volume volume

    - 事业单位 shìyèdānwèi de 工作 gōngzuò 相对 xiāngduì 稳定 wěndìng

    - Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.

  • - 今天 jīntiān zuò le 很多 hěnduō 事情 shìqing 真是 zhēnshi 工作 gōngzuò lèi a

    - Hôm nay làm nhiều việc quá, công việc mệt quá!

  • - 人事 rénshì 经理 jīnglǐ 负责 fùzé 招聘 zhāopìn 培训 péixùn xīn 员工 yuángōng

    - Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao