Đọc nhanh: 彩旗 (thải kì). Ý nghĩa là: cờ màu; thể kỳ. Ví dụ : - 彩旗飞扬 cờ tung bay; cờ bay phấp phới.
彩旗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cờ màu; thể kỳ
彩色的旗子
- 彩旗 飞扬
- cờ tung bay; cờ bay phấp phới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彩旗
- 彩旗 飞扬
- cờ tung bay; cờ bay phấp phới.
- 彩旗 迎风 飞舞
- Những lá cờ đủ màu sắc tung bay trong gió.
- 彩旗 随着 风 飘扬
- Những lá cờ đủ màu sắc tung bay theo gió.
- 丰富多彩
- phong phú đa dạng
- 五彩缤纷
- nhiều màu rực rỡ.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 这 两个 足球队 旗鼓相当 , 一定 有 一场 精彩 的 比赛
- hai đội bóng này có lực lượng ngang nhau, nhất định sẽ có một trận đấu hay.
- 五星红旗 缓缓 地 升起
- Cớ đỏ năm sao chầm chậm lên cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
彩›
旗›