Đọc nhanh: 弃夫再嫁 (khí phu tái giá). Ý nghĩa là: lộn chồng.
弃夫再嫁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lộn chồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弃夫再嫁
- 你 应该 先 尝一尝 , 再 嫌弃 他们 做 的 菜
- Bạn nên nếm thử trước, rồi hẵng chê đồ ăn họ nấu.
- 她 背夫 弃子 太 狠心
- Cô ấy bỏ chồng bỏ con quá độc ác.
- 那 对 维罗纳 的 夫妇 没有 再 回来 看 房子
- Cặp vợ chồng từ Verona đó đã không bao giờ quay lại để xem xét ngôi nhà lần thứ hai.
- 嫁夫 从夫 指 未嫁 从父 既 嫁 从夫 夫死 从子
- Xuất giá tòng phu nghĩa là “không lấy chồng thì theo cha, lấy chồng thì theo chồng, chồng chết thì theo con.
- 再醮 ( 再嫁 )
- tái giá.
- 嫁给 家庭 主夫 就是 好
- Nhiều lý do hơn nữa để kết hôn với một người bạn cùng nhà.
- 我 再也 长不大 嫁给 爸比 了
- Con sẽ không bao giờ lớn lên và lấy bố đâu!
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
再›
夫›
嫁›
弃›