Đọc nhanh: 阎王好见,小鬼难当 (diêm vương hảo kiến tiểu quỷ nan đương). Ý nghĩa là: (văn học) Đứng trước Diêm Vương thì dễ, nhưng những con quỷ nhỏ hơn thì khó đối phó (thành ngữ).
阎王好见,小鬼难当 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) Đứng trước Diêm Vương thì dễ, nhưng những con quỷ nhỏ hơn thì khó đối phó (thành ngữ)
lit. standing in front of the King of Hell is easy, but smaller devils are difficult to deal with (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阎王好见,小鬼难当
- 我超 喜欢 小叮当 , 因为 他 好 可爱
- Mình siêu thích Đôrêmon, bởi vì cậu ấy cực kì đáng yêu.
- 阎王 不 在 , 小鬼 翻天
- Diêm vương đi vắng, tiểu quỷ náo loạn; vắng chủ nhà gà vọc niêu cơm.
- 我 真是 鬼迷心窍 , 把 坏人 当好 人
- tôi đúng là bị quỷ ám, nhìn người xấu ra người tốt.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 他 有些 生气 , 但 当着 大家 的 面 不好 发作
- nó đang bực đấy, nhưng trước mặt mọi người không tiện nổi giận.
- 这次 见到 王老师 , 正好 当 面向 他 请教
- lần này gặp thầy Vương, được dịp xin thầy chỉ giáo.
- 小黄 等 了 很 久 不见 他来 , 没奈何 只好 一个 人去 了
- cậu Hoàng chờ rất lâu chẳng thấy anh ấy đến, không biết làm sao được phải đành đi một mình.
- 我 打算 让 老吴 去一趟 , 再 不让 小王 也 去 , 俩 人 好 商量
- tôi dự định để ông Ngô đi một chuyến, nếu không thì cả cậu Vương cũng đi, hai người dễ bàn bạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
⺌›
⺍›
小›
当›
王›
见›
阎›
难›
鬼›