Đọc nhanh: 闻上去 (văn thượng khứ). Ý nghĩa là: có mùi như cái gì đó, có mùi của cái gì đó.
闻上去 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có mùi như cái gì đó
to smell like sth
✪ 2. có mùi của cái gì đó
to smell of sth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闻上去
- 一群 猫 在 街上 走来走去
- Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.
- 上个星期 我 去 了 北京
- Tuần trước tôi đã đi Bắc Kinh.
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
- 今天 晚上 我们 去 吃 烤肉
- Tối nay chúng tôi đi ăn thịt nướng.
- 一 撒线 , 风筝 就 上去 了
- vừa tung dây, con diều đã bay lên rồi.
- 上 月 给 家里 邮去 五十元
- tháng trước gửi cho nhà 50 đồng.
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
- 上课 前 我 需要 去 上 厕所
- Tôi cần đi vệ sinh trước khi bắt đầu lớp học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
去›
闻›