Đọc nhanh: 闹灾 (náo tai). Ý nghĩa là: gặp hoạ; gặp nạn.
闹灾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặp hoạ; gặp nạn
发生灾害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹灾
- 闹灾荒
- gặp lúc mất mùa; thiên tai hoành hành.
- 这 地方 常 闹水灾
- Nơi này thường gặp lũ lụt.
- 人来人往 , 好 不 热闹
- kẻ qua người lại, nhộn nhịp quá.
- 骑 快车 容易 闹乱子
- phóng xe nhanh dễ gây tai nạn (hoạ).
- 他们 俩 总是 闹别扭
- Hai người bọn họ thường xuyên xung đột.
- 京城 到处 都 非常 热闹
- Khắp nơi ở kinh đô đều rất sôi động.
- 今年 举办 的 招聘 活动 很 热闹
- Hoạt động tuyển dụng được tổ chức năm nay rất sôi động.
- 他 买 了 一个 精致 的 闹钟
- Anh ấy mua một chiếc đồng hồ báo thức tinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灾›
闹›