Đọc nhanh: 逸致 (dật trí). Ý nghĩa là: không lo lắng, trong tâm trạng tận hưởng.
逸致 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không lo lắng
carefree
✪ 2. trong tâm trạng tận hưởng
in the mood for enjoyment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逸致
- 事故 致使 交通拥堵
- Tai nạn khiến cho ùn tắc giao thông.
- 他 享受 着 安逸 与 自由
- Anh ấy tận hưởng sự thoải mái và tự do.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 高原地区 容易 导致 缺氧
- Khu vực cao nguyên dễ dẫn đến thiếu ôxy.
- 他 专心致志 地 读书
- Anh ấy chăm chỉ đọc sách.
- 他们 一致 反对 这 提议
- Họ đều phản đối đề nghị này.
- 他 买 了 一个 精致 的 闹钟
- Anh ấy mua một chiếc đồng hồ báo thức tinh tế.
- 他们 一致 决定 去 旅行
- Họ cùng nhau quyết định đi du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
致›
逸›