闲人 xiánrén
volume volume

Từ hán việt: 【nhàn nhân】

Đọc nhanh: 闲人 (nhàn nhân). Ý nghĩa là: người nhàn rỗi; kẻ rảnh rang, người không phận sự; người không có quan hệ gì với công việc; kẻ không liên quan đến sự việc. Ví dụ : - 现在正是农忙季节村里一个闲人也没有。 nay đang mùa màng bận rộn, trong làng không một ai nhàn rỗi。. - 闲人免进。 không phận sự miễn vào

Ý Nghĩa của "闲人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

闲人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. người nhàn rỗi; kẻ rảnh rang

没有事情要做的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现在 xiànzài 正是 zhèngshì 农忙 nóngmáng 季节 jìjié 村里 cūnlǐ 一个 yígè 闲人 xiánrén 没有 méiyǒu

    - nay đang mùa màng bận rộn, trong làng không một ai nhàn rỗi。

✪ 2. người không phận sự; người không có quan hệ gì với công việc; kẻ không liên quan đến sự việc

与事无关的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 闲人免进 xiánrénmiǎnjìn

    - không phận sự miễn vào

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲人

  • volume volume

    - shì 多愁善感 duōchóushàngǎn de rén zǒng 觉得 juéde 满腹 mǎnfù 闲愁 xiánchóu 无处 wúchǔ 诉说 sùshuō

    - Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.

  • volume volume

    - 闲杂人员 xiánzárényuán

    - nhân viên tạp vụ

  • volume volume

    - 闲人免进 xiánrénmiǎnjìn

    - không phận sự miễn vào

  • volume volume

    - 老人 lǎorén zài 树下 shùxià 纳闲 nàxián

    - Người già thư thái dưới gốc cây.

  • volume volume

    - 不得 bùdé 留宿 liúsù 闲人 xiánrén

    - không cho những người ở không ngủ lại.

  • volume volume

    - 闲话 xiánhuà ràng rén 感到 gǎndào 舒服 shūfú

    - Lời phàn nàn làm người ta cảm thấy khó chịu.

  • volume volume

    - 门前 ménqián yǒu 闲人免进 xiánrénmiǎnjìn děng 提醒 tíxǐng 标识 biāozhì 避免 bìmiǎn 其他 qítā 人员 rényuán 误入 wùrù 隔离 gélí 场所 chǎngsuǒ

    - Trước cửa có các biển nhắc nhở như "Cấm người không vào cửa" để tránh người khác vào nhầm nơi cách ly.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 正是 zhèngshì 农忙 nóngmáng 季节 jìjié 村里 cūnlǐ 一个 yígè 闲人 xiánrén 没有 méiyǒu

    - nay đang mùa màng bận rộn, trong làng không một ai nhàn rỗi。

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSD (中尸木)
    • Bảng mã:U+95F2
    • Tần suất sử dụng:Cao