Đọc nhanh: 冬闲 (đông nhàn). Ý nghĩa là: mùa nông nhàn; mùa đông rãnh rỗi (vào mùa đông, công việc đồng áng ít.). Ví dụ : - 利用冬闲做好室内选种工作。 lợi dụng mùa đông rãnh rỗi ở nhà chọn giống.
冬闲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mùa nông nhàn; mùa đông rãnh rỗi (vào mùa đông, công việc đồng áng ít.)
指冬季农事较少 (时节)
- 利用 冬闲 做好 室内 选种 工作
- lợi dụng mùa đông rãnh rỗi ở nhà chọn giống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冬闲
- 他常 偷闲 看书
- Anh ấy thường tranh thủ thời gian rảnh đọc sách.
- 他 享受 悠闲 的 生活
- Anh ấy tận hưởng một cuộc sống nhàn nhã.
- 他家 闲置 了 好几个 月
- Nhà anh ấy đã bỏ trống vài tháng.
- 他 喜欢 在 空闲 时 绘画
- Anh ấy thích vẽ tranh lúc rảnh rỗi.
- 他们 家 没 一个 吃闲饭 的
- nhà họ không có ai ăn không ngồi rồi cả
- 鼓声 冬冬 作响
- Tiếng trống vang lên tùng tùng.
- 今年冬天 不冷 , 快到 冬至 了 还 没 上 冻
- mùa đông năm nay không lạnh lắm, sắp đến đông chí rồi mà vẫn chưa đóng băng.
- 利用 冬闲 做好 室内 选种 工作
- lợi dụng mùa đông rãnh rỗi ở nhà chọn giống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冬›
闲›