volume volume

Từ hán việt: 【đáp】

Đọc nhanh: (đáp). Ý nghĩa là: đáp; trả lời, báo đền; đáp đền; đền đáp. Ví dụ : - 这道题我答得不好。 Câu này tôi trả lời không được tốt.. - 请认真回答问题。 Hãy trả lời các câu hỏi một cách nghiêm túc.. - 他马上答了我的问题。 Anh ấy ngay lập tức trả lời câu hỏi của tôi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đáp; trả lời

回答

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这道题 zhèdàotí 答得 dádé 不好 bùhǎo

    - Câu này tôi trả lời không được tốt.

  • volume volume

    - qǐng 认真 rènzhēn 回答 huídá 问题 wèntí

    - Hãy trả lời các câu hỏi một cách nghiêm túc.

  • volume volume

    - 马上 mǎshàng le de 问题 wèntí

    - Anh ấy ngay lập tức trả lời câu hỏi của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. báo đền; đáp đền; đền đáp

回报他人给予自己的恩惠;好处

Ví dụ:
  • volume volume

    - yòng 礼物 lǐwù lái 答谢 dáxiè 朋友 péngyou

    - Anh ấy dùng quà để báo đáp lại bạn bè.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 通过 tōngguò 行动 xíngdòng lái 答谢 dáxiè

    - Bạn có thể báp đáp lại bằng hành động.

  • volume volume

    - xiǎng wèi de 帮助 bāngzhù 答谢 dáxiè

    - Tôi muốn báo đáp lại sự giúp đỡ của bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 答 vs 答案

Giải thích:

"" là động từ, không thể đi kèm với tân ngữ; "答案" là danh từ, có thể đi kèm với tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不屑于 búxièyú 回答 huídá 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Anh ta không thèm trả lời câu hỏi này.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā wèn 怎么 zěnme 答话 dáhuà

    - mọi người hỏi anh, sao anh không trả lời?

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 知道 zhīdào 答案 dáàn

    - Anh ấy có lẽ biết đáp án.

  • volume volume

    - 顺口 shùnkǒu 答音儿 dáyīnér ( 随声附和 suíshēngfùhè )

    - buột miệng hoạ theo.

  • volume volume

    - 一边 yībiān ér 答应 dāyìng 一边 yībiān ér 放下 fàngxià 手里 shǒulǐ de shū

    - Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.

  • volume volume

    - 从容不迫 cóngróngbùpò 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Anh ấy ung dung trả lời câu hỏi.

  • volume volume

    - 亲口答应 qīnkǒudāyìng de 要求 yāoqiú 现在 xiànzài què 假装 jiǎzhuāng 什么 shénme dōu 知道 zhīdào

    - Anh ấy chính mồm đồng ý với yêu cầu của tôi, giờ lại giả vờ không biết.

  • volume volume

    - 严肃 yánsù 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Anh ấy nghiêm túc trả lời câu hỏi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Dā , Dá
    • Âm hán việt: Đáp
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOMR (竹人一口)
    • Bảng mã:U+7B54
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa