Đọc nhanh: 答 (đáp). Ý nghĩa là: đáp; trả lời, báo đền; đáp đền; đền đáp. Ví dụ : - 这道题我答得不好。 Câu này tôi trả lời không được tốt.. - 请认真回答问题。 Hãy trả lời các câu hỏi một cách nghiêm túc.. - 他马上答了我的问题。 Anh ấy ngay lập tức trả lời câu hỏi của tôi.
答 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đáp; trả lời
回答
- 这道题 我 答得 不好
- Câu này tôi trả lời không được tốt.
- 请 认真 回答 问题
- Hãy trả lời các câu hỏi một cách nghiêm túc.
- 他 马上 答 了 我 的 问题
- Anh ấy ngay lập tức trả lời câu hỏi của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. báo đền; đáp đền; đền đáp
回报他人给予自己的恩惠;好处
- 他 用 礼物 来 答谢 朋友
- Anh ấy dùng quà để báo đáp lại bạn bè.
- 你 可以 通过 行动 来 答谢
- Bạn có thể báp đáp lại bằng hành động.
- 我 想 为 你 的 帮助 答谢
- Tôi muốn báo đáp lại sự giúp đỡ của bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 答 với từ khác
✪ 1. 答 vs 答案
"答" là động từ, không thể đi kèm với tân ngữ; "答案" là danh từ, có thể đi kèm với tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 答
- 他 不屑于 回答 这个 问题
- Anh ta không thèm trả lời câu hỏi này.
- 人家 问 你 , 你 怎么 不 答话
- mọi người hỏi anh, sao anh không trả lời?
- 他 也许 知道 答案
- Anh ấy có lẽ biết đáp án.
- 顺口 答音儿 ( 随声附和 )
- buột miệng hoạ theo.
- 他 一边 儿 答应 , 一边 儿 放下 手里 的 书
- Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.
- 他 从容不迫 地 回答 了 问题
- Anh ấy ung dung trả lời câu hỏi.
- 他 亲口答应 我 的 要求 , 现在 却 假装 什么 都 不 知道
- Anh ấy chính mồm đồng ý với yêu cầu của tôi, giờ lại giả vờ không biết.
- 他 严肃 地 回答 了 问题
- Anh ấy nghiêm túc trả lời câu hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
答›