Đọc nhanh: 问案 (vấn án). Ý nghĩa là: thẩm vấn; xét hỏi; xét hỏi vụ án. Ví dụ : - 推问案情 xét hỏi tình tiết vụ án.. - 讯问案件 thẩm vấn vụ án
问案 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẩm vấn; xét hỏi; xét hỏi vụ án
审问案件
- 推 问 案情
- xét hỏi tình tiết vụ án.
- 讯问 案件
- thẩm vấn vụ án
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问案
- 讯问 案件
- thẩm vấn vụ án
- 我 在 思索 问题 答案
- Tôi đang suy nghĩ đáp án câu hỏi.
- 我 对 他 的 答案 有 疑问
- Tôi có nghi ngờ với đáp án của anh ấy.
- 两个 问题 有 相同 的 答案
- Hai câu hỏi có đáp án giống nhau.
- 他 琢磨 着 这个 问题 的 答案
- Anh ấy cân nhắc đáp án câu hỏi này.
- 我 不 知道 这个 问题 的 答案
- Tôi không biết đáp án của câu hỏi này.
- 在 所有 的 物质 里面 , 甲醛 , 是 这个 问题 最有 可能 的 答案
- Trong số tất cả các chất, formaldehyde là câu trả lời hợp lý nhất cho câu hỏi này.
- 我们 需要 花 时间 考虑 问题 并 提出 解决方案
- Chúng ta cần dành thời gian cân nhắc vấn đề và đưa ra giải pháp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
案›
问›