Đọc nhanh: 闭会祈祷 (bế hội kì đảo). Ý nghĩa là: sự chúc phúc.
闭会祈祷 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự chúc phúc
benediction
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭会祈祷
- 信徒 们 在 祷赛 中 虔诚 祈祷
- Các tín đồ cầu nguyện chân thành trong lễ cầu nguyện.
- 他 每天 都 会 祈祷 佛
- Anh ấy mỗi ngày đều cầu nguyện Phật.
- 他们 在 祈祷 风调雨顺
- Bọn họ đang cầu nguyện mưa thuận gió hòa.
- 他们 为 和平 祈祷
- Họ cầu nguyện cho hòa bình.
- 人们 在 教堂 祈祷 平安
- Mọi người ở giáo đường cầu nguyện bình an.
- 她 在 神主前 烧香 祈祷
- Cô ấy thắp hương cầu nguyện trước bài vị.
- 他 每天 都 祈祷 世界 和平
- Mỗi ngày anh ấy đều cầu nguyện thế giới hòa bình.
- 你 祈求 实现 愿望 时 没 闭上眼睛 所以 不算数
- Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
祈›
祷›
闭›