Đọc nhanh: 门窗五金 (môn song ngũ kim). Ý nghĩa là: Cửa các loại.
门窗五金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cửa các loại
安装在建筑物门窗上的各种金属和非金属配件的统称。在门窗启闭时起辅助作用。表面一般经镀覆或涂覆处理,具有坚固、耐用、灵活、经济、美观等特点。门窗五金件可按用途分为建筑门锁、执手、撑挡、合叶、铰链、闭门器、拉手、插销、窗钩、防盗链、感应启闭门装置等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门窗五金
- 五金 杂货
- tiệm tạp hoá kim khí
- 五金 商店
- cửa hàng kim khí.
- 有人 专门 回收 纸制品 和 金属制品
- Có những người chuyên tái chế các sản phẩm giấy và các sản phẩm kim loại.
- 北风 刮得 门窗 乒乓 山响
- gió bắc thổi mạnh, cửa sổ đập rầm rầm.
- 我家 有 拱 门窗
- Nhà tôi có cửa sổ vòm.
- 五福临门 , 万事如意 , 万事 顺心 !
- Ngũ phúc lâm môn, vạn sự như ý, vạn điều suôn sẻ!
- 在 五金店 门口
- Tại cửa hàng phần cứng.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
窗›
金›
门›