Đọc nhanh: 做五金店 (tố ngũ kim điếm). Ý nghĩa là: Cửa hàng vật tư.
做五金店 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cửa hàng vật tư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做五金店
- 五金 杂货
- tiệm tạp hoá kim khí
- 五金 商店
- cửa hàng kim khí.
- 她 第一次 做 了 五壮
- Lần đầu tiên cô ấy đốt năm lần.
- 在 五金店 门口
- Tại cửa hàng phần cứng.
- 妈妈 给 他 五块 钱 做 零 花儿
- mẹ đưa cho nó năm đồng để tiêu vặt.
- 救人 是 该 做 的 , 我 真 不要 这笔 奖金
- cứu người là việc nên làm, nên tôi không cần phần thưởng này
- 他 住 进 了 市中心 的 五星级 饭店 , 享受 了 一流 的 住宿 体验
- Anh ấy đã ở tại khách sạn năm sao ở trung tâm thành phố và tận hưởng trải nghiệm lưu trú tuyệt vời.
- 她 决定 去 美发店 做 头发 染色 , 换个 新发型
- Cô ấy quyết định đến tiệm làm tóc để nhuộm tóc và thay đổi kiểu tóc mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
做›
店›
金›