Đọc nhanh: 五金 (ngũ kim). Ý nghĩa là: ngũ kim; kim khí. Ví dụ : - 五金商店。 cửa hàng kim khí.. - 五金杂货 tiệm tạp hoá kim khí
五金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngũ kim; kim khí
指金、银、铜、铁、锡,泛指金属
- 五金 商店
- cửa hàng kim khí.
- 五金 杂货
- tiệm tạp hoá kim khí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五金
- 五金 杂货
- tiệm tạp hoá kim khí
- 五金 商店
- cửa hàng kim khí.
- 在 五金店 门口
- Tại cửa hàng phần cứng.
- 这 条 链子 有五克 黄金
- Sợi dây chuyền này có năm gram vàng.
- 最佳 服装 者 可 将 五千 现金 大赏 带回家 喔 !
- Nhà thiết kế thời trang giỏi nhất có thể mang về nhà giải thưởng lớn trị giá 5000 tệ.
- 五一 黄金周 即将 到来
- Tuần lễ vàng "mùng 1 tháng 5" đang sắp tới rồi.
- 他 的 工资 和 奖金 会 有 五千元
- Lương và thưởng của anh ấy tổng cộng là 5000 nhân dân tệ.
- 当 五月 到来 的 时候 , 意味着 黄金周 即将来临
- Khi tháng 5 đến, có nghĩa là sắp đến tuần lễ vàng rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
金›