Đọc nhanh: 门诊部 (môn chẩn bộ). Ý nghĩa là: Phòng khám.
门诊部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phòng khám
门诊部,是一所集医疗、预防、检测、康复为一体的综合性医疗机构。内设外科、妇科、内科、耳鼻喉科、中医科、医学检测等特色科室。是一所医院的重要职能部门。替不住院的病人进行医疗、咨询。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门诊部
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 他 宰管 着 这个 部门
- Trong công ty này do anh ấy chủ quản.
- 他 是 公司 的 部门 长
- Anh ấy là trưởng phòng của công ty.
- 主管部门 要 定期 对 企业 进行 考评
- cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.
- 交 有关 部门 处理
- giao cho những bộ phận có liên quan giải quyết.
- 他 在 中央 部门 工作
- Anh ấy làm việc ở cơ quan trung ương.
- 他 在 销售 部门 工作
- Anh ấy làm việc ở bộ phận bán hàng.
- 你 到 会计 部门 来 做 什么 呢 ?
- Bạn đến bộ phận kế toán để làm gì vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
诊›
部›
门›