Đọc nhanh: 当门对户 (đương môn đối hộ). Ý nghĩa là: môn đăng hộ đối.
当门对户 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. môn đăng hộ đối
见"门当户对"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当门对户
- 对门 对户
- nhà đối diện
- 门户 相当
- địa vị có tầm cỡ.
- 他们 家 是 门当户对
- Nhà họ là môn đăng hộ đối.
- 他们 两家 做 亲 , 倒 是 门当户对
- hai nhà họ kết thông gia, môn đăng hộ đối.
- 他 当众 羞辱 了 对手
- Anh ấy làm nhục đối thủ trước đám đông.
- 以前 婚姻 讲究 门当户对
- Trước đây, hôn nhân chú trọng môn đăng hộ đối.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 主管部门 要 定期 对 企业 进行 考评
- cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
当›
户›
门›