Đọc nhanh: 家数 (gia số). Ý nghĩa là: theo thầy học, kỹ xảo; phương pháp; mưa mẹo. Ví dụ : - 与国家数据库中的一个瑞安·韦伯匹配 Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
家数 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. theo thầy học
师法相承的流派
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
✪ 2. kỹ xảo; phương pháp; mưa mẹo
技巧、方法;手段
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家数
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 我 在 历 数家珍
- Tôi đang đếm từng món đồ quý trong nhà.
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 大多数 国家 使用 十进制 货币
- Hầu hết các quốc gia sử dụng đơn vị tiền tệ hệ thập phân.
- 我 认为 , 应该 控制 私家车 的 数量
- Tôi nghĩ số lượng xe tư nhân nên được kiểm soát.
- 下 数学课 , 我 就 回家
- Học xong tiết toán, tôi liền về nhà.
- 数学家 研究 焦点 位置
- Các nhà toán học nghiên cứu vị trí tiêu điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
数›