Đọc nhanh: 门弟 (môn đệ). Ý nghĩa là: Học trò theo học một thầy nào — Môn đệ: Học trò hay người chịu ơn, thuộc viên cũng được là môn đệ. » Họ Châu môn đệ, họ Phùng ân sư «. (Nhị độ mai).. Ví dụ : - 关门弟子 đệ tử sau cùng.. - 及门弟子。 đệ tử chính thức.
门弟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Học trò theo học một thầy nào — Môn đệ: Học trò hay người chịu ơn, thuộc viên cũng được là môn đệ. » Họ Châu môn đệ, họ Phùng ân sư «. (Nhị độ mai).
- 关门 弟子
- đệ tử sau cùng.
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门弟
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 远门 兄弟
- anh em bà con xa
- 豪门子弟
- con cái nhà giàu có
- 佛门弟子
- Phật tử; đệ tử Phật giáo
- 兄弟 分居 , 自立门户
- anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.
- 关门 弟子
- đệ tử sau cùng.
- 他 是 我 的 家门 堂兄弟
- cậu ấy là anh em họ nhà tôi.
- 她 是 寒门 子弟
- Cô ấy là con em gia đình nghèo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弟›
门›