Đọc nhanh: 流派 (lưu phái). Ý nghĩa là: trường phái (giới học thuật hoặc văn nghệ), phái hệ.
流派 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trường phái (giới học thuật hoặc văn nghệ)
指学术思想或文艺创作方面的派别
✪ 2. phái hệ
指某些政党或集团内部的派别
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流派
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
- 戏曲 汇演 , 流派 纷呈
- hội diễn hí khúc, dòng tư tưởng văn nghệ từ từ xuất hiện.
- 上流社会
- tầng lớp thượng lưu trong xã hội.
- 祖师 开创 此 流派
- Tổ sư khai sáng dòng phái này.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 他 是 属于 新派 一流 人物
- nó thuộc phái tân thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
派›
流›