Đọc nhanh: 门当户对 (môn đương hộ đối). Ý nghĩa là: môn đăng hộ đối; xứng vai xứng vế. Môn đăng hộ đối ở đây chính là truyền thống của người Trung Quốc, tức là tập tục, lối sống của gia tộc, gia đình từng đời truyền lại, và chúng ta nói về môn đăng hộ đối, cũng chính là nói hai gia đình có gần nhau trên phương diện tập tục, lối sống hay không..
门当户对 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. môn đăng hộ đối; xứng vai xứng vế. Môn đăng hộ đối ở đây chính là truyền thống của người Trung Quốc, tức là tập tục, lối sống của gia tộc, gia đình từng đời truyền lại, và chúng ta nói về môn đăng hộ đối, cũng chính là nói hai gia đình có gần nhau trên phương diện tập tục, lối sống hay không.
指男女双方家庭的社会地位和经济状况相当,结亲很适合
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门当户对
- 对门 对户
- nhà đối diện
- 门户 相当
- địa vị có tầm cỡ.
- 他们 家 是 门当户对
- Nhà họ là môn đăng hộ đối.
- 他们 两家 做 亲 , 倒 是 门当户对
- hai nhà họ kết thông gia, môn đăng hộ đối.
- 他 当众 羞辱 了 对手
- Anh ấy làm nhục đối thủ trước đám đông.
- 以前 婚姻 讲究 门当户对
- Trước đây, hôn nhân chú trọng môn đăng hộ đối.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 主管部门 要 定期 对 企业 进行 考评
- cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
当›
户›
门›