门当户对 méndānghùduì
volume volume

Từ hán việt: 【môn đương hộ đối】

Đọc nhanh: 门当户对 (môn đương hộ đối). Ý nghĩa là: môn đăng hộ đối; xứng vai xứng vế. Môn đăng hộ đối ở đây chính là truyền thống của người Trung Quốc, tức là tập tục, lối sống của gia tộc, gia đình từng đời truyền lại, và chúng ta nói về môn đăng hộ đối, cũng chính là nói hai gia đình có gần nhau trên phương diện tập tục, lối sống hay không..

Ý Nghĩa của "门当户对" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

门当户对 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. môn đăng hộ đối; xứng vai xứng vế. Môn đăng hộ đối ở đây chính là truyền thống của người Trung Quốc, tức là tập tục, lối sống của gia tộc, gia đình từng đời truyền lại, và chúng ta nói về môn đăng hộ đối, cũng chính là nói hai gia đình có gần nhau trên phương diện tập tục, lối sống hay không.

指男女双方家庭的社会地位和经济状况相当,结亲很适合

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门当户对

  • volume volume

    - 对门 duìmén 对户 duìhù

    - nhà đối diện

  • volume volume

    - 门户 ménhù 相当 xiāngdāng

    - địa vị có tầm cỡ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen jiā shì 门当户对 méndànghùduì

    - Nhà họ là môn đăng hộ đối.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 两家 liǎngjiā zuò qīn dào shì 门当户对 méndànghùduì

    - hai nhà họ kết thông gia, môn đăng hộ đối.

  • volume volume

    - 当众 dāngzhòng 羞辱 xiūrǔ le 对手 duìshǒu

    - Anh ấy làm nhục đối thủ trước đám đông.

  • volume volume

    - 以前 yǐqián 婚姻 hūnyīn 讲究 jiǎngjiu 门当户对 méndànghùduì

    - Trước đây, hôn nhân chú trọng môn đăng hộ đối.

  • volume volume

    - 一看 yīkàn 势头 shìtóu duì 转身 zhuǎnshēn jiù cóng 后门 hòumén 溜之大吉 liūzhīdàjí

    - Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.

  • volume volume

    - 主管部门 zhǔguǎnbùmén yào 定期 dìngqī duì 企业 qǐyè 进行 jìnxíng 考评 kǎopíng

    - cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:丶フ一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IS (戈尸)
    • Bảng mã:U+6237
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao