Đọc nhanh: 鹿 (lộc). Ý nghĩa là: hươu; nai, chính quyền, họ Lộc. Ví dụ : - 三天去猎鹿。 Ba ngày đi săn hươu.. - 那有一只小鹿。 Ở kia có một con hươu nhỏ.. - 鹿在谁手未知。 Chính quyền thuộc về tay ai vẫn chưa biết.
鹿 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hươu; nai
哺乳动物反刍类的一科,种类很多,四肢细长,尾巴短,一般雄兽头上有角
- 三天 去 猎鹿
- Ba ngày đi săn hươu.
- 那有 一只 小鹿
- Ở kia có một con hươu nhỏ.
✪ 2. chính quyền
比喻政权
- 鹿 在 谁 手 未知
- Chính quyền thuộc về tay ai vẫn chưa biết.
- 鹿失 则 国乱
- Mất chính quyền thì đất nước hỗn loạn.
✪ 3. họ Lộc
(Lù) 姓
- 她 姓 鹿
- Cô ấy họ Lộc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹿
- 我 住 在 鹿特丹
- Tôi sống ở Rotterdam.
- 群雄逐鹿
- anh hùng tranh thiên hạ; quần hùng tranh lộc.
- 白唇鹿 在 这个 地区 很 罕见
- Loài hươu môi trắng rất hiếm thấy trong khu vực này.
- 鹿 豕 狉狉
- hươu, lợn hung hăng qua lại.
- 这 只 雄鹿 体形 健壮
- Con hươu cái này có hình dáng cơ bắp.
- 猎人 乘鹿 一路 紧追
- Thợ săn truy đuổi con hươu không ngừng.
- 离 投票选举 还有 一周 的 时间 , 很难说 鹿死谁手
- Còn một tuần nữa là đến cuộc bầu cử, thật khó để nói ai sẽ thắng.
- 这 两人 棋力 相当 , 究竟 鹿死谁手 , 现在 还 很难说
- Hai người đều giỏi cờ vua như nhau, vẫn khó nói ai sẽ thắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
鹿›