Đọc nhanh: 长袍儿 (trưởng bào nhi). Ý nghĩa là: trường bào; áo dài của nam giới (kiểu áo của Trung Quốc).
长袍儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trường bào; áo dài của nam giới (kiểu áo của Trung Quốc)
男子穿的中式长衣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长袍儿
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 头疼 医头 , 脚疼 医脚 , 这 不是 个长 法儿
- đầu đau chữa đầu, chân đau chữa chân, đó không phải là kế lâu dài.
- 他长 得 活脱 儿 是 他 爷爷
- anh ấy giống hệt ông nội anh ấy.
- 四方 帽 和 长袍
- Một chiếc mũ lưỡi trai và áo choàng?
- 大褂 儿 ( 长 的 )
- áo khoác dài
- 几年 不见 , 长成 个 侉 大个儿
- mấy năm không gặp, lớn tướng thế rồi.
- 他 撩起 长袍 坐下
- Anh ta vén áo dài ngồi xuống.
- 你 看 这颗 小树 , 长得 多 直溜 儿
- anh xem cái cây con này, mọc rất thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
袍›
长›