长脸 zhǎngliǎn
volume volume

Từ hán việt: 【trưởng kiểm】

Đọc nhanh: 长脸 (trưởng kiểm). Ý nghĩa là: tăng thể diện; tăng vinh quang. Ví dụ : - 这部片子获得大奖真为咱们制片厂长脸。 Bộ phim này đoạt được giải thưởng lớn, thật vinh dự cho hãng phim chúng ta.

Ý Nghĩa của "长脸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

长脸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tăng thể diện; tăng vinh quang

增加体面;使脸上增添光彩

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这部 zhèbù 片子 piānzi 获得 huòdé 大奖 dàjiǎng zhēn wèi 咱们 zánmen 制片厂 zhìpiànchǎng 长脸 zhǎngliǎn

    - Bộ phim này đoạt được giải thưởng lớn, thật vinh dự cho hãng phim chúng ta.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长脸

  • volume volume

    - 高兴 gāoxīng jiù 拉长 lācháng le liǎn

    - Anh ấy không vui là mặt xị xuống.

  • volume volume

    - 书念 shūniàn hǎo gěi 家长 jiāzhǎng 争脸 zhēngliǎn

    - học tốt, đem vinh dự về cho phụ huynh.

  • volume volume

    - 长着 zhǎngzhe 一张 yīzhāng 娃娃脸 wáwaliǎn

    - Có một chút khuôn mặt trẻ thơ.

  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng zhǎng le xiē

    - Anh ấy có một vài mụn cám trên mặt.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 片子 piānzi 获得 huòdé 大奖 dàjiǎng zhēn wèi 咱们 zánmen 制片厂 zhìpiànchǎng 长脸 zhǎngliǎn

    - Bộ phim này đoạt được giải thưởng lớn, thật vinh dự cho hãng phim chúng ta.

  • volume volume

    - 他长 tāzhǎng 有点 yǒudiǎn lǎo xiāng cái 四十出头 sìshíchūtóu jiù 满脸 mǎnliǎn 皱纹 zhòuwén le

    - anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn.

  • volume volume

    - de 脸上 liǎnshàng zhǎng le 疙疸 gēda

    - Trên mặt anh nấy nổi mụn cơm.

  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng zhǎng le 很多 hěnduō 痘痘 dòudòu

    - Mặt tôi mọc rất nhiều mụn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Liǎn
    • Âm hán việt: Kiểm , Liễm , Thiểm
    • Nét bút:ノフ一一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOMM (月人一一)
    • Bảng mã:U+8138
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao