Đọc nhanh: 长脸 (trưởng kiểm). Ý nghĩa là: tăng thể diện; tăng vinh quang. Ví dụ : - 这部片子获得大奖,真为咱们制片厂长脸。 Bộ phim này đoạt được giải thưởng lớn, thật vinh dự cho hãng phim chúng ta.
长脸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng thể diện; tăng vinh quang
增加体面;使脸上增添光彩
- 这部 片子 获得 大奖 , 真 为 咱们 制片厂 长脸
- Bộ phim này đoạt được giải thưởng lớn, thật vinh dự cho hãng phim chúng ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长脸
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 把 书念 好 , 给 家长 争脸
- học tốt, đem vinh dự về cho phụ huynh.
- 长着 一张 娃娃脸
- Có một chút khuôn mặt trẻ thơ.
- 他 脸上 长 了 些 刺
- Anh ấy có một vài mụn cám trên mặt.
- 这部 片子 获得 大奖 , 真 为 咱们 制片厂 长脸
- Bộ phim này đoạt được giải thưởng lớn, thật vinh dự cho hãng phim chúng ta.
- 他长 得 有点 老 相 , 才 四十出头 , 就 满脸 皱纹 了
- anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn.
- 他 的 脸上 长 了 疙疸
- Trên mặt anh nấy nổi mụn cơm.
- 我 脸上 长 了 很多 痘痘
- Mặt tôi mọc rất nhiều mụn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脸›
长›