Đọc nhanh: 拉长脸 (lạp trưởng kiểm). Ý nghĩa là: kéo một khuôn mặt dài, cau có.
拉长脸 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kéo một khuôn mặt dài
to pull a long face
✪ 2. cau có
to scowl
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉长脸
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 他 办事 大公无私 , 对 谁 也 能 拉下脸来
- anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.
- 把 牙齿 种 下去 就 会长 出 一个 新 的 拉尔夫
- Trồng nó và bạn sẽ phát triển một Ralph mới.
- 他长 得 有点 老 相 , 才 四十出头 , 就 满脸 皱纹 了
- anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn.
- 他 的 脸上 长 了 疙疸
- Trên mặt anh nấy nổi mụn cơm.
- 她 知道 我 看 考拉 的 脸
- Cô ấy biết khuôn mặt koala của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拉›
脸›
长›