Đọc nhanh: 长红辣椒 (trưởng hồng lạt tiêu). Ý nghĩa là: Ớt đỏ dài.
长红辣椒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ớt đỏ dài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长红辣椒
- 妈妈 在 摘 辣椒
- Mẹ đang hái ớt.
- 她 加 了 太 多 的 辣椒酱
- Cô ấy cho quá nhiều tương ớt.
- 墙上 挂 着 一串串 辣椒 , 风吹日晒 , 都 已经 干瘪 了
- Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.
- 她 嘴角 长颗 红痣
- Ở góc miệng cô ấy có một nốt ruồi đỏ.
- 他 不吃 辣椒
- Anh ấy không ăn ớt.
- 你 能 吃 辣椒 吗 ?
- Bạn có thể ăn ớt không?
- 他 特别 喜欢 吃 辣椒
- Anh ấy đặc biệt thích ăn ớt.
- 怎么 没 去 红辣椒 之夜
- Điều gì đã xảy ra với Chili Night?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
椒›
红›
辣›
长›