Đọc nhanh: 长胡子 (trưởng hồ tử). Ý nghĩa là: Râu dài. Ví dụ : - 汤姆长胡子了, 我们上次见到他时还没长呢. Tom đã có râu dài rồi, lần cuối chúng ta gặp anh ấy thì anh ấy vẫn chưa có râu.
长胡子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Râu dài
- 汤姆 长胡子 了 我们 上次 见到 他 时 还 没长 呢
- Tom đã có râu dài rồi, lần cuối chúng ta gặp anh ấy thì anh ấy vẫn chưa có râu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长胡子
- 他 有 三根 胡子
- Anh ấy có ba sợi râu.
- 他 的 胡子 长满 下巴
- Râu của anh ấy đầy cằm.
- 你 要 把 胡子 养长 吗 ?
- Bạn có muốn nuôi râu dài không?
- 他 留 着 很长 的 胡子
- Anh ấy để râu rất dài.
- 他 因为 迟到 被 老师 刮胡子
- Anh ấy bị giáo viên mắng vì đi muộn.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 汤姆 长胡子 了 我们 上次 见到 他 时 还 没长 呢
- Tom đã có râu dài rồi, lần cuối chúng ta gặp anh ấy thì anh ấy vẫn chưa có râu.
- 他 去 理发店 刮 了 胡子
- Anh ấy đi tiệm cắt tóc cạo râu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
胡›
长›