Đọc nhanh: 长满 (trưởng mãn). Ý nghĩa là: Mọc um tùm. Ví dụ : - 每到秋天它就会长满又大又甜的葡萄 Mỗi lần đến mùa thu, nó sẽ mọc um tùm những trái nho vừa to vừa ngọt
长满 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mọc um tùm
- 每到 秋天 它 就 会 长满 又 大 又 甜 的 葡萄
- Mỗi lần đến mùa thu, nó sẽ mọc um tùm những trái nho vừa to vừa ngọt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长满
- 有 了 成绩 , 要 防止 滋长 骄傲自满 的 情绪
- đạt được thành tích , nên tránh kiêu ngạo tự mãn.
- 他 的 胡子 长满 下巴
- Râu của anh ấy đầy cằm.
- 小鸟 已经 长 的 羽毛丰满 了
- Chú chim nhỏ đã mọc đầy đủ lông vũ.
- 花园里 长满 了 野莱
- Trong vườn đầy cỏ dại.
- 他 胸前 长满 毛
- Anh ấy có một bộ ngực đầy lông
- 成长 的 过程 充满 挑战
- Quá trình trưởng thành đầy thử thách.
- 树枝 上 长满 了 苹果
- Có đầy táo trên cành cây.
- 他 因为 对 你 的 长相 很 满意 , 所以 才 提出 交往 请求 , 那 就是 见色 起意 了
- Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
满›
长›