Đọc nhanh: 长柄勺子 (trưởng bính thược tử). Ý nghĩa là: lò nồi.
长柄勺子 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lò nồi
ladle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长柄勺子
- 他 把 绳子 拉长
- Anh ta kéo dây thừng dài ra.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 他 是 图家 的 长子
- Anh ấy là con trưởng của nhà họ Đồ.
- 他 是 孩子 的 家长
- Anh ấy là phụ huynh của đứa trẻ.
- 他 用 勺子 搅拌 了 一下 咖啡
- Anh ta khuấy cà phê bằng thìa.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 他 缩短 了 这条 裤子 的 长度
- Anh ấy đã làm ngắn độ dài chiếc quần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勺›
子›
柄›
长›