Đọc nhanh: 勺子 (thược tử). Ý nghĩa là: cái muôi; cái thìa; cái muỗng; muỗng. Ví dụ : - 他用勺子搅拌了一下咖啡。 Anh ta khuấy cà phê bằng thìa.. - 我找不到勺子。 Tôi không thể tìm thấy cái thìa.. - 这把勺子很好用。 Chiếc thìa này rất hữu dụng.
勺子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái muôi; cái thìa; cái muỗng; muỗng
较大的勺儿
- 他 用 勺子 搅拌 了 一下 咖啡
- Anh ta khuấy cà phê bằng thìa.
- 我 找 不到 勺子
- Tôi không thể tìm thấy cái thìa.
- 这 把 勺子 很 好 用
- Chiếc thìa này rất hữu dụng.
- 用 勺子 舀 冰淇淋
- Dùng thìa múc kem.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勺子
- 她 把 哺 放在 勺子 上
- Cô ấy cho cơm búng lên thìa.
- 这 把 勺子 很 好 用
- Chiếc thìa này rất hữu dụng.
- 她 舔 净 了 勺子
- Cô ấy liếm sạch thìa.
- 我 找 不到 勺子
- Tôi không thể tìm thấy cái thìa.
- 他 用 勺子 搅拌 了 一下 咖啡
- Anh ta khuấy cà phê bằng thìa.
- 用 勺子 舀 冰淇淋
- Dùng thìa múc kem.
- 她 用 勺子 舀 了 一碗 汤
- Cô ấy dùng thìa múc một bát canh.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勺›
子›