Đọc nhanh: 长柄扫帚 (trưởng bính tảo trửu). Ý nghĩa là: Chổi cán dài.
长柄扫帚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chổi cán dài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长柄扫帚
- 我用 了 一 柄 长柄 汤 杓
- Tôi đã sử dụng một cái muỗng dài có tay cầm.
- 这 朵花 的 花柄 很长
- Cuống hoa của bông hoa này rất dài.
- 拿 笤帚 扫一扫
- lấy chổi quét qua
- 她 拿 着 扫帚 扫地
- Cô ấy cầm chổi quét nhà.
- 我们 用 扫帚 扫地
- Chúng tôi dùng chổi để quét đất.
- 她 用 扫帚 扫掉 了 灰尘
- Cô ấy dùng chổi quét sạch bụi bẩn.
- 这 把 扫帚 很 旧 了
- Cái chổi này rất cũ rồi.
- 这 把 扫帚 已经 很 破烂 了
- Cái chổi này đã nát quá rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帚›
扫›
柄›
长›