Đọc nhanh: 长枪短炮 (trưởng thương đoản pháo). Ý nghĩa là: máy ảnh (jocular).
长枪短炮 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy ảnh (jocular)
camera (jocular)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长枪短炮
- 他 常常 长吁短叹
- Anh ấy thường hay than vắn thở dài.
- 夏季 昼长夜短
- Mùa hạ ngày dài đêm ngắn.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 写文章 , 可长可短 , 没有 划一不二 的 公式
- viết văn, có thể dài, có thể ngắn, không có một công thức cố định nào.
- 十个 指头 , 有 的 长 有 的 短
- mười ngón tay có ngón dài ngón ngắn.
- 在 学术讨论 会上 专家 们 各抒己见 取长补短
- Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.
- 你 应该 扬长避短 , 把 自己 的 优势 充分体现 出来
- Nên tốt khoe xấu che, bạn hãy thể hiện ưu thế của mình đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枪›
炮›
短›
长›