Đọc nhanh: 长春市 (trưởng xuân thị). Ý nghĩa là: Thành phố trực thuộc tỉnh Trường Xuân và thủ phủ của tỉnh Cát Lâm 吉林省 ở đông bắc Trung Quốc.
✪ 1. Thành phố trực thuộc tỉnh Trường Xuân và thủ phủ của tỉnh Cát Lâm 吉林省 ở đông bắc Trung Quốc
Changchun subprovincial city and capital of Jilin province 吉林省 in northeast China
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长春市
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 城市 人满为患 , 失业 不断 增长
- Các thành phố quá đông đúc dẫn tới tỷ lệ thất nghiệp ngày càng tăng.
- 春天 是 万物 生长 的 季节
- Mùa xuân là mùa của mọi vật sinh trưởng.
- 从小 长 在 城市 里 , 乍 到 农村 难免 露怯
- từ nhỏ đến lớn sống ở trong thành phố, mới chuyển đến nông thôn khó tránh khỏi rụt rè.
- 市长 要 根据 议会 的 议案 来 制定 政策
- Chủ tịch thành phố phải lập quy chế chính sách dựa trên đề nghị của hội đồng.
- 她 在 城市 里 长大
- Cô ấy lớn lên ở thành phố.
- 还好 我长 了 成人型 青春痘
- Cảm ơn Chúa vì mụn trứng cá ở tuổi trưởng thành!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
春›
长›