Đọc nhanh: 长子 (trưởng tử). Ý nghĩa là: con trưởng; con cả; con đầu; con đầu lòng, Trưởng Tử (tên đất, ở tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc). Ví dụ : - 嫡长子(妻子所生的长子)。 con trai trưởng; con trưởng vợ cả. - 长门长子。 con trưởng trong gia đình.
长子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. con trưởng; con cả; con đầu; con đầu lòng
排行最大的儿子
- 嫡长子 ( 妻子 所生 的 长子 )
- con trai trưởng; con trưởng vợ cả
- 长门 长子
- con trưởng trong gia đình.
✪ 2. Trưởng Tử (tên đất, ở tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc)
地名,在山西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长子
- 他 把 绳子 拉长
- Anh ta kéo dây thừng dài ra.
- 他 让 连长 狠狠 地 刮 了 顿 鼻子
- nó bị đội trưởng mắng cho một trận.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 他 是 图家 的 长子
- Anh ấy là con trưởng của nhà họ Đồ.
- 他 是 孩子 的 家长
- Anh ấy là phụ huynh của đứa trẻ.
- 他 留 着 很长 的 胡子
- Anh ấy để râu rất dài.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
长›