Đọc nhanh: 长房 (trưởng phòng). Ý nghĩa là: đích tôn; chi trưởng; con cháu về chi trương..
长房 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đích tôn; chi trưởng; con cháu về chi trương.
家族中长子的一支
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长房
- 妈妈 长叹一声 , 走进 了 房间
- Mẹ thở dài một tiếng, bước vào phòng.
- 副 排长 命令 部下 在 营房 广场 集合
- Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.
- 一色 的 大 瓦房
- nhà ngói cùng một kiểu
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 打牮拨 正 ( 房屋 倾斜 , 用长 木头 支起 弄 正 )
- chống nhà lên cho thẳng.
- 一声 长嚎
- kêu to một tiếng
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 一束花 温暖 了 整个 房间
- Một bó hoa làm ấm cả căn phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
长›